logo
Kết quả Xét tuyển bằng Kết quả học tập THPT (học bạ) và Xét tuyển bằng Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2022

30/07/2022

  1. Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

    Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại https://dms.ufm.edu.vn/



  2. Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt

    1. Điểm trúng tuyển:



    STT



    MÃ ĐKXT



    NGÀNH ĐÀO TẠO



    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN



    TỔ HỢP


    XÉT TUYỂN



    I



    Đại học



    Chương trình chuẩn



     



     



    1



    7340101



    Quản trị kinh doanh



    27.8



    A00, A01, D01, D96



    2



    7340115



    Marketing



    29



    A00, A01, D01, D96



    3



    7340116



    Bất động sản



    26.8



    A00, A01, D01, D96



    4



    7340120



    Kinh doanh quốc tế



    29



    A00, A01, D01, D96



    5



    7340201



    Tài chính – Ngân hàng



    27.6



    A00, A01, D01, D96



    6



    7340301



    Kế toán



    27.5



    A00, A01, D01, D96



    7



    7310101



    Kinh tế



    28.1



    A00, A01, D01, D96



    8



    7380107



    Luật kinh tế



    28



    A00, A01, D01, D96



    9



    7310108



    Toán kinh tế



    27.12



    A00, A01, D01, D96



    10



    7220201



    Ngôn ngữ Anh



    27.61



    D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)



    11



    7340405D



    Hệ thống thông tin quản lý



    26.5



    A00, A01, D01, D96



    II



    Đại học



    Chương trình đặc thù



     



     



    1



    7810103D



    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành



    26.3



    D01, D72, D78, D96



    2



    7810201D



    Quản trị khách sạn



    25.6



    D01, D72, D78, D96



    3



    7810202D



    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống



    25



    D01, D72, D78, D96



    III



    Đại học



    Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần



    1



    7340101Q



    Quản trị kinh doanh



    26



    A00, A01, D01, D96



    2



    7340115Q



    Marketing



    26.5



    A00, A01, D01, D96



    3



    7340120Q



    Kinh doanh quốc tế



    26.5



    A00, A01, D01, D96



    IV



    Đại học



    Chương trình chất lượng cao



    1



    7340101C



    Quản trị kinh doanh



    26.7



    A00, A01, D01, D96



    2



    7340115C



    Marketing



    27.8



    A00, A01, D01, D96



    3



    7340301C



    Kế toán



    26.6



    A00, A01, D01, D96



    4



    7340201C



    Tài chính – Ngân hàng



    26.7



    A00, A01, D01, D96



    5



    7340120C



    Kinh doanh quốc tế



    27.5



    A00, A01, D01, D96



    6



    7340116C



    Bất động sản



    26



    A00, A01, D01, D96



     


    2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển:


    Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)


    Trong đó:



    • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

    • Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:


    Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3


    ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3; tính tương tự cho các môn còn lại.


    Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.


    Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm
    trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung
    bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.



    • +Quy đổi điểm đối với thí sinh nộp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong hồ sơ ĐKXT:


    Bảng 1: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế




    Chứng chỉ



    Điểm quy đổi để xét tuyển sinh



    6



    7



    8



    9



    10



    TOEFL ITP



    450 - 474



    475 - 499



    500 - 524



    525 – 544



    Từ 545 trở lên



    TOEFL iBT



    45 - 52



    53 - 60



    61 - 68



    69 -75



    Từ 76 trở lên



    IELTS (Academic)



    4.0



    4.5



    5.0



    5.5



    Từ 6.0 trở lên



    TOEIC (listening and reading)



    405 - 450



    455 - 500



    505 - 550



    555 - 600



    Từ 605 trở lên



     


    Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất
    giữa điểm trung bình môn học tiếng Anh trong học bạ THPT và điểm quy đổi
    của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng
    Anh quốc tế) để xét trúng tuyển.



    • +Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.


    1. Điểm trúng tuyển:






































































































































































































    STT



    MÃ ĐKXT



    NGÀNH ĐÀO TẠO



    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN



    TỔ HỢP


    XÉT TUYỂN



    I



    Đại học



    Chương trình chuẩn



     



     



    1



    7340101



    Quản trị kinh doanh



    28.17



    A00, A01, D01, D96



    2



    7340115



    Marketing



    29



    A00, A01, D01, D96



    3



    7340116



    Bất động sản



    27.5



    A00, A01, D01, D96



    4



    7340120



    Kinh doanh quốc tế



    29



    A00, A01, D01, D96



    5



    7340201



    Tài chính – Ngân hàng



    28.07



    A00, A01, D01, D96



    6



    7340301



    Kế toán



    28.03



    A00, A01, D01, D96



    7



    7310101



    Kinh tế



    28.8



    A00, A01, D01, D96



    8



    7380107



    Luật kinh tế



    28.6



    A00, A01, D01, D96



    9



    7310108



    Toán kinh tế



    27.87



    A00, A01, D01, D96



    10



    7220201



    Ngôn ngữ Anh



    27.5



    D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)



    11



    7340405D



    Hệ thống thông tin quản lý



    27.2



    A00, A01, D01, D96



    II



    Đại học



    Chương trình đặc thù



     



     



    1



    7810103D



    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành



    26.5



    D01, D72, D78, D96



    2



    7810201D



    Quản trị khách sạn



    26



    D01, D72, D78, D96



    3



    7810202D



    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống



    26



    D01, D72, D78, D96



    III



    Đại học



    Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần



    1



    7340101Q



    Quản trị kinh doanh



    27



    A00, A01, D01, D96



    2



    7340115Q



    Marketing



    27.5



    A00, A01, D01, D96



    3



    7340120Q



    Kinh doanh quốc tế



    27.5



    A00, A01, D01, D96



    IV



    Đại học



    Chương trình chất lượng cao



    1



    7340101C



    Quản trị kinh doanh



    27.3



    A00, A01, D01, D96



    2



    7340115C



    Marketing



    27.9



    A00, A01, D01, D96



    3



    7340301C



    Kế toán



    27.2



    A00, A01, D01, D96



    4



    7340201C



    Tài chính – Ngân hàng



    27



    A00, A01, D01, D96



    5



    7340120C



    Kinh doanh quốc tế



    28



    A00, A01, D01, D96



    6



    7340116C



    Bất động sản



    27



    A00, A01, D01, D96